Phí và lệ phí
Lưu ý: Phí và lệ phí chưa bao gồm VAT. VAT chặng quốc nội: 10% .Chặng quốc tế: 0%
1. Phụ thu hành lý (Tính theo khách/chặng bay)
A. Mua trước qua website/call center/ Đại lý/ Phòng vé
Lưu ý:
- Hành khách đặt trước gói Hành lý quá khổ được phép mang 01 kiện quá khổ.
B. Mua tại sân bay
Lưu ý:
-
Chỉ áp dụng cho hành khách đã có hành lý ký gửi.
-
Hành khách được ký gửi tối đa 02 kiện quá khổ/chặng bay
-
Dịch vụ Hành lý quá khổ chỉ được áp dụng sau khi mua gói hành lý ký gửi.
2. Phụ thu dịch vụ chọn chỗ ngồi (Tính theo khách/chặng bay)
Quốc nội:
Quốc tế:
3. Phụ thu dịch vụ làm thủ tục nhanh (Tính theo khách/chặng bay)
4. Phụ thu thay đổi (Tính theo khách/chặng bay/lần thay đổi)
-
Phụ thu trên chưa bao gồm chênh lệch giá vé so với thời điểm đặt vé.
-
Thay đổi tên hành khách chỉ áp dụng đối với vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé Skyboss được nâng từ loại vé khác, không áp dụng cho hạng vé Deluxe và Eco
5. Phụ thu hoàn bảo lưu định danh tiền vé (Tính theo khách/chặng bay)
6. Phụ thu đến muộn (Tính theo khách/chặng bay)
7. Phụ thu dịch vụ phòng vé/tổng đài, quản trị hệ thống (Tính theo khách/ chặng bay)
8. Giá vé em bé (Tính theo khách/ chặng bay)
9. Phụ thu dịch vụ tiện ích (Tính theo khách/chặng bay)
(Áp dụng cho lần thanh toán đầu tiên đối với tất cả các hình thức thanh toán)
10. Phí sân bay, An ninh soi chiếu (Tính theo khách/chặng bay)
Quốc nội
Từ ngày 01/07/2018
Quốc tế
11. Phụ thu xăng dầu
Đối với đường bay Quốc tế khác: Mức thu tùy thuộc vào chặng bay và thời điểm xuất vé.
Đối với đường bay Nhật Bản:
Phụ thu xăng dầu được tính cho khách hàng theo mức quy định bởi Chính phủ của quốc gia áp dụng, trên cơ sở tham chiếu giá dầu trung bình trong 2 tháng trước thời điểm công bố và áp dụng cho 2 tháng cụ thể như trong bảng bên dưới. Nếu giá nhiên liệu trung bình hai tháng dưới 35 USD, hãng sẽ không thu phụ phí nhiên liệu.
Bảng phí tham chiếu
12. Phụ thu Bỏ Chỗ
13. Phụ thu quản trị hệ thống
Nguồn: Thông tin chính thức từ hãng Vietjet Air